Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi xe Volkswagen Golf tháng 11/2025
Volkswagen Golf chính thức nhận đặt cọc tại Việt Nam, đây là mẫu hatchback hiệu suất cao (hot hatch) lần đầu bán ở thị trường trong nước. Ngày 31/10/2025, mẫu xe chính thức ra mắt khách hàng Việt với tổng 6 phiên bản, chia thành 3 nhóm tùy chọn động cơ trải dài từ cấu hình mild hybrid đến các phiên bản hiệu năng cao.
Volkswagen Golf 2025
Giá xe Volkswagen Golf 2025
Hiện Volkswagen Golf được phân phối gồm 6 phiên bản, giá bán cụ thể như sau:
- Volkswagen Golf 1.5 eTSI Life: 798 triệu đồng
- Volkswagen Golf 1.5 eTSI Style: 898 triệu đồng
- Volkswagen Golf 1.5 eTSI R-Line: 998 triệu đồng
- Volkswagen Golf 2.0 TSI GTI Lite: 1.288 triệu đồng
- Volkswagen Golf 2.0 TSI GTI Performance: 1.468 triệu đồng
- Volkswagen Golf 2.0 TSI R Performance 4Motion: 1.898 triệu đồng
Giá lăn bánh Volkswagen Golf 2025
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 11% đối với tỉnh Hà Tĩnh, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
Giá lăn bánh Volkswagen Golf 1.5 eTSI Life
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 798.000.000 | 798.000.000 | 798.000.000 | 798.000.000 | 798.000.000 |
|
Phí trước bạ |
95.760.000 | 79.800.000 | 95.760.000 | 87.780.000 | 79.800.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
|
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
916.140.700 | 900.180.700 | 897.140.700 | 889.160.700 | 881.180.700 |
Giá lăn bánh Volkswagen Golf 1.5 eTSI Style
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 898.000.000 | 898.000.000 | 898.000.000 | 898.000.000 | 898.000.000 |
|
Phí trước bạ |
107.760.000 | 89.800.000 | 107.760.000 | 98.780.000 | 89.800.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
|
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
1.028.140.700 | 1.010.180.700 | 1.009.140.700 | 1.000.160.700 | 991.180.700 |
Giá lăn bánh Volkswagen Golf 1.5 eTSI R-Line
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 |
|
Phí trước bạ |
119.760.000 | 99.800.000 | 119.760.000 | 109.780.000 | 99.800.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
|
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
2.260.140.700 | 2.220.180.700 | 2.241.140.700 | 2.261.120.700 | 2.201.180.700 |
Giá lăn bánh Volkswagen Golf 2.0 TSI GTI Lite
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 |
|
Phí trước bạ |
154.560.000 | 128.800.000 | 154.560.000 | 141.680.000 | 128.800.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
|
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
1.464.940.700 | 1.439.180.700 | 1.445.940.700 | 1.433.060.700 | 1.420.180.700 |
Giá lăn bánh Volkswagen Golf 2.0 TSI GTI Performance
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 |
|
Phí trước bạ |
176.160.000 | 146.800.000 | 176.160.000 | 161.480.000 | 146.800.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
|
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
1.666.540.700 | 1.637.180.700 | 1.647.540.700 | 1.632.860.700 | 1.618.180.700 |
Giá lăn bánh Volkswagen Golf 2.0 TSI R Performance 4Motion
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 1.898.000.000 | 1.898.000.000 | 1.898.000.000 | 1.898.000.000 | 1.898.000.000 |
|
Phí trước bạ |
227.760.000 | 189.800.000 | 227.760.000 | 208.780.000 | 189.800.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
|
Phí biển sổ |
20.000.000 |
20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
2.148.140.700 | 2.110.180.700 | 2.129.140.700 | 2.110.160.700 | 2.091.180.700 |
Đánh giá xe Volkswagen Golf 2025
Mẫu xe Volkswagen Golf ra đời năm 1974, là một trong những mẫu xe thành công nhất về doanh số của hãng Đức khi có tới 37 triệu xe được bán ra toàn cầu. Xe hiện ở thế hệ thứ 8 và bán ở Việt Nam là bản 5 cửa truyền thống.
Volkswagen Golf có thiết kế lịch lãm, công nghệ tiên tiến và hiệu suất vượt trội. Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.287 x 1.789 x 1.456 mm mm và chiều dài cơ sở 2.636 mm. Với thông số này, xe được xếp vào hàng hatchback cỡ B+.
N
Ngoại thất Volkswagen Golf 2025
Volkswagen Golf được bán tại Việt Nam gồm 6 phiên bản, đều sở hữu cặp đèn LED ma trận, cản trước thể thao và cánh hướng gió, ống xả đôi. Còn lại, ở mỗi phiên bản, thiết kế có một số khác biệt về ngoại, nội thất. Riêng các bản từ GTI trở lên, ghế kiểu thể thao kèm logo tựa đầu. Các trang bị tiêu chuẩn như đèn pha LED, màn hình giải trí 10 inch, điều hòa nhiệt độ 3 vùng tự động.
K
Khoang lái Volkswagen Golf 2025
Đặc biệt, ở phiên bản R Performance 4Motion được nâng cấp thêm gói trang bị kiểu xe đua với lưới hút gió, cản trước và sau thiết kế riêng cho phiên bản R, hệ thống ống xả R với ống xả kép bên trái và phải cùng cùm phanh hiệu năng cao màu xanh R-Performance.
Ba phiên bản thấp nhất gồm Life, Style và R-Line được trang bị động cơ tăng áp mild-hybrid 1.5L, sản sinh công suất 148 mã lực tại 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn 250 Nm trong dải vòng tua từ 2.000 đến 5.600 vòng/phút. Động cơ này đi kèm hệ thống bổ trợ điện 48V giúp tăng hiệu quả vận hành.
Hai phiên bản tầm trung GTI sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.0L, cho công suất 242 mã lực tại 5.000–6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 370 Nm từ 1.600 đến 4.300 vòng/phút. Phiên bản GTI còn được trang bị vô-lăng trợ lực biến thiên theo tốc độ và hệ thống phanh đĩa tản nhiệt kết hợp cùm phanh sơn đỏ.
Ở phân khúc cao cấp nhất, phiên bản Golf R cũng dùng động cơ tăng áp 2.0L tương tự GTI, nhưng được tinh chỉnh để đạt công suất lên tới 315 mã lực tại 5.600–6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 420 Nm trong khoảng 2.000–5.600 vòng/phút.
Bản R sở hữu hệ thống điều khiển khung gầm chủ động với khả năng tùy chỉnh độ cứng của giảm xóc tùy vào điều kiện mặt đường hoặc chế độ lái. Xe có 4 chế độ lái: Comfort (thoải mái), Normal (bình thường), Sport (thể thao) và Individual (cá nhân).
tin liên quan
xe mới về
-
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC 2024
1 Tỷ 196 Triệu
-
Mazda 3 1.5L Luxury 2024
610 Triệu
-
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC 2022
1 Tỷ 69 Triệu
-
Kia Carnival Signature 2.2D 2024
1 Tỷ 399 Triệu
-
-
Mazda CX5 Premium Exclusive 2.0 AT 2024
852 Triệu
