Giá xe Hyundai Creta tháng 1/2025 kèm Đánh giá xe chi tiết
Hyundai Creta là mẫu SUV đô thị hạng B 5 chỗ ngồi, Creta 2024 phiên bản mới nhất được lắp ráp tại nhà máy TC Motor ở Ninh Bình. Đối thủ của Hyundai Creta là Kia Seltos, Toyota Yaris Cross, Honda HR-V,.. Mẫu xe có giá bán khởi điểm từ 599 triệu đồng
Giá xe Hyundai Creta 2024 tháng 01/2025
Giá lăn bánh Hyundai Creta được tính cụ thể như sau:
Bảng giá xe Hyundai Creta 2024 tháng 01/2025 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Creta Tiêu chuẩn 1.5 AT | 599 | 693 | 681 | 662 |
Hyundai Creta Đặc biệt 1.5 AT | 650 | 750 | 737 | 718 |
Hyundai Creta Cao cấp 1.5 AT | 699 | 805 | 791 | 772 |
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc
- Phí đường bộ 12 tháng
- Phí biển số
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Hyundai
Đánh giá xe Hyundai Creta 2024
Cấu hình Hyundai Creta 2024 | |
Nhà sản xuất | Hyundai |
Tên xe | Creta |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | SmartStream G1.5L |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước (DxRxC) | 4315 x 1790 x 1660 mm |
Chiều dài cơ sở | 2610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Hyundai gọi Creta là "tiểu Tucson", bởi nó được mang phong cách ngoại thất mạnh mẽ tương tự "đàn anh" Tucson, với phần đầu xe góc cạnh và tạo ra một cái nhìn "cơ bắp" đầy cá tính. Creta có nhiều điểm tương đồng với Hyundai Tucson, đặc biệt ở các chi tiết như lưới tản nhiệt màu đen và đèn định vị ban ngày LED dạng ẩn.
Thân xe có trụ A và B đen bóng cùng giá để đồ trên cao tạo một vẻ nam tính đặc biệt. Tay nắm cửa mạ chrome, gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan hay mâm xe hợp kim 5 chấu 17 inch.
Bên trong khoang nội thất, các trang bị tiện nghi của Hyundai Creta được bố trí hợp lý, tối ưu không gian, mang đến cảm giác rộng rãi và thoải mái cho cả người lái và hành khách.
Mẫu xe cạnh tranh với Toyota Corolla Cross cũng ghi điểm với nhiều trang bị và tính năng hiện đại như ghế ngồi bọc da với công nghệ kháng khuẩn, chống bụi bẩn trong quá trình sử dụng; màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10,25 inch, camera lùi, kết nối Android Auto/Apple CarPlay/MP3/Bluetooth, dàn âm thanh 8 loa Bose, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, vô-lăng có thể điều chỉnh góc cao và tích hợp các nút điều khiển thông số cài đặt, phanh tay điện tử EPB, điều khiển hành trình thông minh,…
Creta lắp động cơ Smartstream 1,5 lít, công suất 113 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 143,8 Nm tại 4.500 vòng/phút. Xe dẫn động cầu trước với hộp số iVT (hộp số vô cấp CVT do Hyundai phát triển).
Hyundai Creta 2024 là mẫu B-SUV đầu tiên được trang bị gói an toàn chủ động SmartSense gồm hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước FCA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA.
Ngoài ra, Hyundai Creta 2024 cũng có thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, BA, EBD, cân bằng điện tử ESC hay hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2024
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số |
Hyundai Creta 1.4 AT Đặc biệt |
Hyundai Creta 1.4 AT | Hyundai Creta 1.4 MT |
Hyundai Creta 1.4 MT Tiêu chuẩn |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.440 x 1.729 x 1.460 |
4.440 x 1.729 x 1.460 | 4.440 x 1.729 x 1.460 |
4.440 x 1.729 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,600 |
2,600 | 2,600 |
2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
150 | 150 |
150 |
Động cơ |
Kappa 1.4L |
Kappa 1.4L | Kappa 1.4L |
Kappa 1.4L |
Dung tích công tác (cc) |
1,368 |
1,368 | 1,368 |
1,368 |
Công suất cực đại (Ps) |
100 / 6,000 |
100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Nm) |
132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
45 |
45 | 45 |
45 |
Hệ thống truyền động |
FWD |
FWD |
FWD |
FWD |
Hộp số |
6AT |
6AT | 6MT |
6MT |
Hệ thống treo Trước |
McPherson |
McPherson | McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo Sau |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Chất liệu lazang |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
vành thép |
Lốp dự phòng |
Vành đúc cùng cỡ |
Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
vành thép |
Thông số lốp |
195/55 R16 |
185/65 R15 | 185/65 R15 |
185/65 R15 |
Phanh Trước |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
Phanh Sau |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động |
Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
NGOẠI THẤT | ||||
Cảm biến đèn tự động | Có | Có | Có |
Không |
Đèn hỗ trợ vào cua | Có | Có | Có | Không |
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Có | Có | Không |
Chắn bùn | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha |
Bi-Halogen |
Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Không |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có | Không | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Không |
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Không |
Chức năng gập điện | Có | Có | Có | Không |
Chức năng sấy gương | Có | Có | Có | Không |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Có | Có | Có | Không |
Gạt mưa |
Cảm biến tự động |
Cảm biến tự động |
Cảm biến tự động |
|
NỘI THẤT | ||||
Hệ thống giải trí |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
SốRadio/ USB/ Aux |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | Có | Có | Không |
Ghế gập 6:4 | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Có | Không | Không | Không |
Chất liệu ghế |
Da |
Nỉ | Nỉ |
Nỉ |
TIỆN NGHI | ||||
Taplo siêu sáng | Có | Có | Có | Không |
Số loa |
6 |
6 | 6 |
6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Không |
Camera lùi | Có | Có | Có | Không |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESP | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống chống trộm – Immobilizer |
Có |
Có | Có | Không |
Túi khí |
6 |
2 | 2 |
1 |
Hyundai Creta là mẫu xe thành công của Hyundai tại khu vực châu Á, thể hiện qua hàng loạt các giải thưởng như: Xe của năm tại Ấn Độ, xe có chỉ số hài lòng khách hàng cao nhất của J.D Power. Creta luôn là top những mẫu SUV bán chạy nhất tại Ấn Độ cũng như 1 số thị trường Nam Mỹ. Nhìn chung, với loạt tính năng và trang bị ấn tượng, Hyundai Creta 2024 đang thu hút được không ít sự chú ý từ phía khách Việt và có thể sẽ “soán ngôi” Toyota Corolla Cross trong thời gian tới.
tin liên quan
xe mới về
-
Ford Territory Trend 1.5 AT 2023
699 Triệu
-
Kia Seltos Luxury 1.4 AT 2023
652 Triệu
-
Mazda CX5 2.5 AT 2WD 2018
639 Triệu
-
Honda City RS 1.5 AT 2023
509 Triệu
-
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2023
639 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 AT Luxury 2020
505 Triệu