Giá xe Kia Carnival tháng 8/2024 kèm Đánh giá xe chi tiết
Kia Carnival là tên gọi khác của Kia Sedona tại thị trường nội địa. Đây là chiếc xe đa dụng MPV tiện nghi và sang trọng, nhưng cũng mang nét đặc trưng mạnh mẽ, thể thao của dòng xe SUV. Kia Carnival 2024 mẫu xe thế hệ thứ 4 mới nhất với thiết kế mới, kích thước rộng rãi và động cơ mạnh mẽ.
Giá xe Kia Carnival 2024 tháng 08/2024

Giá xe và chi phí lăn bánh Kia Carnival 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Kia Carnival 2024 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại Tỉnh khác |
Kia Carnival 2.2D Luxury (8 ghế) | 1.189 | 1.354 | 1.330 | 1.311 |
Kia Carnival 2.2D Luxury (7 ghế) | 1.189 | 1.354 | 1.330 | 1.311 |
Kia Carnival 2.2D Premium (8 ghế) | 1.279 | 1.455 | 1.429 | 1.410 |
Kia Carnival 2.2D Premium (7 ghế) | 1.319 | 1.500 | 1.473 | 1.454 |
Kia Carnival 2.2D Signature (7 ghế) Không cửa sổ trời | 1.359 | 1.544 | 1.517 | 1.498 |
Kia Carnival 2.2D Signature (7 ghế) | 1.429 | 1.623 | 1.594 | 1.575 |
Kia Carnival 3.5G Signature (7 ghế) | 1.759 | 1.993 | 1.958 | 1.939 |
Kia Carnival Royal (2 ghế) | 2.509 | 2.832 | 2.782 | 2.763 |
Kia Carnival Royal (4 ghế) | 2.579 | 2.910 | 2.859 | 2.840 |
Xem thêm: Giá niêm yết Kia Carnival kèm Ưu đãi mới nhất
Thông số kỹ thuật Kia Carnival 2024
Bảng thông số kỹ thuật Kia Carnival 2024 | |||||
---|---|---|---|---|---|
TÊN XE |
CARNIVAL 2.2D SIGNATURE |
CARNIVAL 2.2D PREMIUM (7) |
CARNIVAL 2.2D PREMIUM (8) |
CARNIVAL 2.2D LUXURY |
CARNIVAL 3.5G SIGNATURE |
Kích thước - Trọng lượng |
|||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5.155 x 1.995 x 1.775 |
||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.090 |
||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
172 |
||||
Bán kính vòng xe (m) |
5,8 |
||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
72 |
||||
Khung gầm |
|||||
Hệ thống treo trước |
McPherson | ||||
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh trước |
Đĩa |
||||
Hệ thống phanh sau |
Đĩa |
||||
Phanh dừng |
Phanh tay điện tử tích hợp Giữ phanh tự động |
||||
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện |
||||
Lốp xe |
235/55R19 |
||||
Mâm xe |
Mâm xe 19 |
||||
Động cơ - Vận hành |
|||||
Động cơ |
Diesel 2.2D CRDi |
Diesel 2.2D CRDi | Diesel 2.2D CRDi | Diesel 2.2D CRDi | 3.5G MPI V6 |
Dung tích xilanh |
2.151 c |
2.151 cc | 2.151 cc | 2.151 cc | 3470 cc |
Công suất cực đại |
199Hp /3.800 rpm |
199Hp /3.800 rpm | 199Hp /3.800 rpm | 199Hp /3.800 rpm | 268Hp /6,400 rpm |
Mô men xoắn cực đại |
440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm |
440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm | 440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm | 440Nm /1.750 ~ 2.750 rpm | 331Nm /5,000 rpm |
Hộp số |
Tự động 8 cấp (8AT) |
Tự động 8 cấp (8AT) | Tự động 8 cấp (8AT) | Tự động 8 cấp (8AT) | Tự động 8 cấp (8AT) |
Dẫn động |
Cầu trước FWD |
Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Ngoại thất |
|||||
Cụm đèn trước dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cụm đèn sau dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Không |
Có |
Nẹp hông xe mạ chrome |
Có |
Có |
Có |
Không |
Có |
Cửa hông mở điện thông minh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cốp sau đóng/mở điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Công nghệ đèn pha thích ứng |
Có |
Không |
Không |
Không |
Có |
Nội thất |
|||||
Nội thất ghế |
Nâu đỏ | Màu beige | Màu beige | Màu beige | Nâu đỏ |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập |
Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế trước chỉnh điện |
Có | Có | Có | Ghế người lái | Có |
Chức năng sưởi và làm mát ghế trước |
Có | Có | Có | Không | Có |
Cần số điện tử dạng núm xoay |
Có | Có | Có | Không | Có |
Sạc điện thoại không dây |
Có | Có | Có | Không | Có |
Cụm đồng hồ tốc độ |
Full-LCD 12.3 inch | Full-LCD 12.3 inch | Full-LCD 12.3 inch | Full-LCD 12.3 inch | Full-LCD 12.3 inch |
Màn hình giải trí trung tâm |
12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Hệ thống âm thanh |
12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Hàng ghế 2 chỉnh điện tích hợp sưởi và làm mát |
Có | Có | Không | Không | Có |
Hàng ghế 2,3 ghế tháo rời |
Không | Không | Có | Có | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh |
Có | Không | Không | Không | Có |
An toàn |
|||||
Số túi khí |
7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, ESC, HAC |
Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động |
Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp |
Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau |
Có | Có | Có | Sau | Có |
Camera 360 độ |
Có |
Có | Có | Camera sau | Có |
Kiểm soát hành trình |
Thông minh |
Có | Có | Có | Thông minh |
Hỗ trợ duy trì làn đường LFA |
Có |
Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường LKA |
Có |
Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA |
Có |
Không | Không | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|||||
Kết hợp |
6.83 |
6.81 | 6.98 | 6.5 | 9.7 |
Trong đô thị |
8.39 |
8.5 | 8.86 | 7.8 | 13.5 |
Ngoài đô thị |
5.9 |
5.8 | 5.87 | 5.7 | 7.5 |
Quý khách có thể dễ dàng tìm mua chiếc xe Kia Carnival mới hoặc đã qua sử dụng tại sàn thương mại điện tử về mua bán ô tô bonbanh.com với sự đang dạng, phong phú và độ chính xác về thông tin mua bán xe.
tin liên quan
xe mới về
-
Honda HRV RS 2023
795 Triệu
-
Mercedes Benz GLC 300 4Matic 2021
1 Tỷ 639 Triệu
-
Mazda CX5 Luxury 2.0 AT 2021
715 Triệu
-
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT 2021
682 Triệu
-
Mercedes Benz C class C200 Exclusive 2021
1 Tỷ 156 Triệu
-
Toyota Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT 2022
1 Tỷ 10 Triệu